Đang Tải...
Nhựa đường đặc nóng 60/70 là loại nhựa đường được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong những công trình giao thông khác.
Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70 do Tratimex cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm giấy chứng nhận xuất xứ; chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng do các tổ chức giám định chất lượng độc lập hàng đầu thế giới cấp; bảng báo cáo kết quả phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn và quy định hiện hành.
Chất lượng nhựa đường được xem là yếu tố có tính quyết định để nhà thầu đảm bảo đúng tiến độ của dự án và không vượt quá dự toán công trình. Nhựa đường đặc nóng 60/70 là loại nhựa đường được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong những công trình giao thông khác.
Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70 do Tratimex cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm giấy chứng nhận xuất xứ; chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng do các tổ chức giám định chất lượng độc lập hàng đầu thế giới cấp; bảng báo cáo kết quả phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn và quy định hiện hành.
Công dụng: Nhựa đường đặc nóng có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:
Bao bì và bảo quản:
Nhựa đường đặc nóng được tồn chứa và vận chuyển bằng các thiết bị chuyên dụng với đầy đủ hệ thống bảo ôn và gia nhiệt để đảm bảo các tiêu chí chất lượng.
Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng:
An toàn và sức khỏe:
Nhựa đường đặc nóng đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi sử dụng theo chỉ dẫn.
Các chỉ tiêu chất lượng được Tratimex cam kết với khách hàng và tiến hành kiểm tra theo phương pháp được quy định trong Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7493:2005, 22 TCN 279-01 và Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải, cụ thể như sau:
Các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc nóng:
No STT |
Test Item (Các chỉ tiêu) |
Unit (Đơn vị) |
Specification (Yêu cầu kỹ thuật) TCVN 7493:2005 |
Test method | |||||||||||||||||||||||
(Phương pháp thí nghiệm) |
|||||||||||||||||||||||||||
1 | Penetration at 25 oC- 100g ,5 sec. (Độ kim lún ở 25º C-100g, 5 giây.) |
1/10mm | Min: 60 Max: 70 |
(ASTM D5) | |||||||||||||||||||||||
2 |
Penetration Index (Chỉ số kim lún.) |
Min: -1.5 | |||||||||||||||||||||||||
Max: 1.0 | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Softening Point | oC | Min: 46 | ASTM D 36 | |||||||||||||||||||||||
(Nhiệt độ hoá mềm) | |||||||||||||||||||||||||||
4 |
Dynamic Vicosity at 60 Deg C, (Độ nhớt động lực ở 60º C.) |
Pa.s | Min 180 | ASTM D2171 | |||||||||||||||||||||||
5 | Ductility at 25oC-5cm/min. (Độ kéo dài ở 25º C-5cm.) |
cm | Min: 100 | ASTM D113 | |||||||||||||||||||||||
6 | Specific Gravity at 25oC (Khối lượng riêng của nhựa ở 25ºC) |
g/cm3 | 1.00 - 1.05 | ASTM D70 | |||||||||||||||||||||||
7 | Flash Point (Open cup) (Nhiệt độ bắt lửa) |
oC | Min: 232 | ASTM D92 | |||||||||||||||||||||||
8 | Solubility in Trichloethylene (Hàm lượng hòa tan trong trichloethylene.) |
% | Min: 99 | ASTM D2042 | |||||||||||||||||||||||
9 | Paraffin wax content (Hàm lượng Paraphin) |
% | Max: 2.2 | DIN 52015 | |||||||||||||||||||||||
10 | Thin Film Oven Test | ||||||||||||||||||||||||||
10.1 | Loss on heating 163oC - 5 hours (Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC trong 5giờ) |
% | Max: 1.0 | ASTM D1754 | |||||||||||||||||||||||
10.2 | Penetration. Of recsidue. Percent of original (Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường so với độ kim lún ở 25ºC.) |
% | Min: 50 | ASTM D5 | |||||||||||||||||||||||
10.3 | Ductility at 25oC-5cm/min. (Độ kéo dài ở 25º C-5cm.) |
cm | 75 | D113 | |||||||||||||||||||||||
Nhập vào từng lớp để biết chi tiết
Độ dày lớp nhựa đường
Lớp nhựa đường kết dính
Hai Lớp nhựa đường nền
Lớp đá dăm, nền sỏi
Lớp chống sương giá