Đang Tải...

0916.654.434

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Sản phẩm

Nhựa đường đặc nóng

Nhựa đường đặc nóng

Nhựa đường đặc nóng 60/70 là loại nhựa đường được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong những công trình giao thông khác. 

Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70 do Tratimex cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm giấy chứng nhận xuất xứ; chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng do các tổ chức giám định chất lượng độc lập hàng đầu thế giới cấp; bảng báo cáo kết quả phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn và quy định hiện hành.

Thông tin sản phẩm
Tiêu chuẩn chất lượng
Các giải pháp của sản phẩm
Dự án tiêu biểu

Chất lượng nhựa đường được xem là yếu tố có tính quyết định để nhà thầu đảm bảo đúng tiến độ của dự án và không vượt quá dự toán công trình. Nhựa đường đặc nóng 60/70 là loại nhựa đường được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc các ứng dụng trong những công trình giao thông khác. 

Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng 60/70 do Tratimex cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm giấy chứng nhận xuất xứ; chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng do các tổ chức giám định chất lượng độc lập hàng đầu thế giới cấp; bảng báo cáo kết quả phân tích thí nghiệm các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn và quy định hiện hành.

Công dụng: Nhựa đường đặc nóng có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:

  • Bê-tông nhựa chặt
  • Bê-tông đá vữa nhựa (SMA)
  • Bê-tông nhựa rỗng và rất rỗng (Porous Asphalt)
  • Lớp rải mỏng (very thin overlay)
  • SAMI, rắc đá…
  • Ứng dụng để sản xuất các sản phẩm cải thiện như nhựa đường nhũ tương, nhựa đường polime, nhựa đường lỏng, nhựa đường nhũ tương polime.

Bao bì và bảo quản:

Nhựa đường đặc nóng được tồn chứa và vận chuyển bằng các thiết bị chuyên dụng với đầy đủ hệ thống bảo ôn và gia nhiệt để đảm bảo các tiêu chí chất lượng. 

Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi sử dụng sản phẩm nhựa đường đặc nóng:

  • Khi tổn trữ bảo quản: 80 – 120°C
  • Khi trộn với cốt liệu: 150 – 165°C

An toàn và sức khỏe:

Nhựa đường đặc nóng đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi sử dụng theo chỉ dẫn. 

Các chỉ tiêu chất lượng được Tratimex cam kết với khách hàng và tiến hành kiểm tra theo phương pháp được quy định trong Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7493:2005, 22 TCN 279-01 và Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải, cụ thể như sau:

Các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường đặc nóng:

No
STT
Test Item
(Các chỉ tiêu)
Unit
(Đơn vị)
Specification
(Yêu cầu kỹ thuật)
TCVN 7493:2005
Test method
(Phương pháp
thí nghiệm)
1 Penetration at 25 oC- 100g ,5 sec.
(Độ kim lún ở 25º C-100g, 5 giây.)
1/10mm Min: 60
Max: 70
 (ASTM D5)
2

Penetration Index

(Chỉ số kim lún.)

        Min: -1.5            
        Max: 1.0            
3 Softening Point                         oC Min: 46 ASTM D 36
(Nhiệt độ hoá mềm)                
4

Dynamic Vicosity at 60 Deg C, 

(Độ nhớt động lực ở 60º C.)

  Pa.s     Min 180 ASTM D2171
                         
5 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm Min: 100 ASTM D113
6 Specific Gravity at 25oC
(Khối lượng riêng của nhựa ở 25ºC)
g/cm3 1.00 - 1.05 ASTM D70
7 Flash Point (Open cup)
 (Nhiệt độ bắt lửa)
oC Min: 232 ASTM D92
8 Solubility in Trichloethylene
(Hàm lượng hòa tan trong trichloethylene.)
% Min: 99 ASTM D2042
9 Paraffin wax content
(Hàm lượng Paraphin)
% Max: 2.2 DIN 52015
10 Thin Film Oven Test                          
                         
10.1 Loss on heating 163oC - 5 hours
(Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC trong 5giờ)
% Max: 1.0 ASTM D1754
10.2 Penetration. Of recsidue. Percent of original
(Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường so với độ kim lún ở 25ºC.)
% Min: 50 ASTM D5
10.3 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm   75 D113
 

Nhập vào từng lớp để biết chi tiết

images full images
images
images
images
images

Độ dày lớp nhựa đường

Lớp nhựa đường kết dính

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp chống sương giá

Độ dày lớp nhựa đường

Độ dày lớp nhựa đường: [4-5 cm]. Lớp mặt có thể dùng các loại sản phẩm của Tratimex sau: nhựa đường đặc nóng, nhựa đường cải tiến Polyme, nhựa thùng nhập khẩu, nhựa lỏng đóng thùng.

Lớp nhựa đường kết dính

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp đá dăm, nền sỏi: [15-30 cm]

Lớp chống sương giá

Lớp chống sương giá: [14-50 cm] đây là lớp đầu tiên trong kết cấu làm đường

zalo
Thông báo
Đóng