Đang Tải...

0916.654.434

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Sản phẩm

Nhựa lỏng đóng thùng

Nhựa lỏng đóng thùng

Nhựa đường đóng thùng Tratimex  đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông Vận tải. Nhựa đường đóng thùng Tratimex được đóng thùng tại các tổng kho. Trọng lượng tịnh cho mỗi thùng nhựa đường là 200 kg/thùng.

Thông tin sản phẩm
Tiêu chuẩn chất lượng
Các giải pháp của sản phẩm
Dự án tiêu biểu

Nhựa đường đóng thùng Tratimex  đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, tiêu chuẩn của ngành và quy định của Bộ Giao thông Vận tải. Nhựa đường đóng thùng Tratimex được đóng thùng tại các tổng kho. Trọng lượng tịnh cho mỗi thùng nhựa đường là 200 kg/thùng.

Sản phẩm nhựa đường đóng thùng Tratimex được dán nhãn hàng hóa theo quy định. Khi Quý khách hàng sử dụng sản phẩm nhựa đóng thùng Tratimex sản xuất sẽ được chúng tôi gửi kèm chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng và kết quả thí nghiệm nhựa đường do Viện Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải thuộc Bộ Giao thông Vận tải cấp
 

Sản phẩm nhựa đường đóng thùng nhập khẩu do Tratimex cung cấp sẽ được chúng tôi gửi kèm chứng chỉ chất lượng của từng lô hàng và kết quả thí nghiệm nhựa đường do Viện Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải thuộc Bộ Giao thông Vận tải cấp.

Các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa thùng nhập khẩu:

No
STT
Test Item
(Các chỉ tiêu)
Unit
(Đơn vị)
Specification
(Yêu cầu kỹ thuật)
TCVN 7493:2005
Test method
(Phương pháp
thí nghiệm)
1 Penetration at 25 oC- 100g ,5 sec.
(Độ kim lún ở 25º C -100g, 5 giây.)
1/10mm Min: 60
Max: 70
 (ASTM D5)
2

Penetration Index

(Chỉ số kim lún.)

        Min: -1.5            
        Max: 1.0            
3 Softening Point                         oC Min: 46 ASTM D 36
(Nhiệt độ hoá mềm)                
4

Dynamic Vicosity at 60 Deg C, 

(Độ nhớt động lực ở 60º C.)

  Pa.s     Min 180 ASTM D2171
                         
5 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C.)
cm Min: 100 ASTM D113
6 Specific Gravity at 25oC
(Khối lượng riêng của nhựa ở 25ºC)
g/cm3 1.00 - 1.05 ASTM D70
7 Flash Point (Open cup)
 (Nhiệt độ bắt lửa)
oC Min: 232 ASTM D92
8 Solubility in Trichloethylene
(Hàm lượng hòa tan trong trichloethylene.)
% Min: 99 ASTM D2042
9 Paraffin wax content
(Hàm lượng Paraphin)
% Max: 2.2 DIN 52015
10 Thin Film Oven Test                          
                         
10.1 Loss on heating 163oC - 5 hours
(Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC trong 5giờ)
% Max: 1.0 ASTM D1754
10.2 Penetration. Of recsidue. Percent of original
(Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường so với độ kim lún ở 25ºC.)
% Min: 50 ASTM D5
10.3 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm   75 D113
 

Nhập vào từng lớp để biết chi tiết

images full images
images
images
images
images

Độ dày lớp nhựa đường

Lớp nhựa đường kết dính

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp chống sương giá

Độ dày lớp nhựa đường

Độ dày lớp nhựa đường: [4-5 cm]. Lớp mặt có thể dùng các loại sản phẩm của Tratimex sau: nhựa đường đặc nóng, nhựa đường cải tiến Polyme, nhựa thùng nhập khẩu, nhựa lỏng đóng thùng.

Lớp nhựa đường kết dính

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp đá dăm, nền sỏi: [15-30 cm]

Lớp chống sương giá

Lớp chống sương giá: [14-50 cm] đây là lớp đầu tiên trong kết cấu làm đường

zalo
Thông báo
Đóng