Đang Tải...

0916.654.434

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt

VI

Tiếng Anh
Tiếng Việt
Sản phẩm

Nhựa đường cải tiến Polyme

Nhựa đường cải tiến Polyme

Nhựa đường cải tiến polime (PMB) là loại nhựa đường cao cấp do Tratimex cải thiện bằng phương pháp polime dẻo nhiệt đàn hồi Styrene – Butadien – Styrene (SBS). Nhựa đường polime tạo ra một hệ khung không gian ba chiều vững chắc, làm giảm thiểu tác động của nhiệt độ...

Thông tin sản phẩm
Tiêu chuẩn chất lượng
Các giải pháp của sản phẩm
Dự án tiêu biểu

Nhựa đường cải tiến polime (PMB) là loại nhựa đường cao cấp do Tratimex cải thiện bằng phương pháp polime dẻo nhiệt đàn hồi Styrene – Butadien – Styrene (SBS); được sử dụng trong xây dựng đường sá, sân bay hoặc ứng dụng trong các công trình giao thông có yêu cầu cao về tiêu chuẩn chất lượng khác. 

Nhựa đường polime tạo ra một hệ khung không gian ba chiều vững chắc, làm giảm thiểu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài lên lớp bê-tông nhựa, tăng mô-đun độ cứng ở nhiệt độ cao và có độ đàn hồi tốt kể cả khi nhiệt độ xuống thấp, chống lại hiện tượng nứt vỡ. Ngoài ra, nhựa đường polime còn tăng cường khả năng chống lão hóa, giảm biến dạng vĩnh viễn và phát huy tốt tác dụng ở những nơi có áp lực cao thường xuyên lên mặt đường.

Công dụng

Nhựa đường polime có thể được sử dụng cho các ứng dụng sau:

  • Bê-tông nhựa chặt cường độ cao.
  • Bê-tông đá vữa nhựa (SMA).
  • Lớp phủ bê-tông nhựa mỏng và rất mỏng tạo nhám (VTO).
  • Đường cao tốc, đường xe tải hạng nặng, đường băng sân bay…
  • Làm lớp chống nứt SAMI.
  • Sản xuất nhựa đường nhũ tương polime và các sản phẩm nhựa đường khác.

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm:

Dải nhiệt độ được khuyến cáo khi sử dụng sản phẩm nhựa đường PMB:

  • Khi tổn trữ bảo quản: 135 – 165°C
  • Khi trộn với cốt liệu: 160 – 185°C
  • Khi rải hỗn hợp: 135 – 165°C
  • Khi lu lèn: bắt đầu 130 – 160 °C; khi kết thúc 95 – 140 °C.

An toàn và sức khỏe:

PMB đạt đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn sử dụng, an toàn phòng chống cháy nổ và sức khỏe trong lĩnh vực công nghiệp, không gây bất cứ nguy cơ nào đáng lưu tâm khi sử dụng theo chỉ dẫn. 
 

Các chỉ tiêu chất lượng được Tratimex cam kết với khách hàng và tiến hành kiểm tra theo phương pháp được quy định trong Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7493:2005, 22 TCN 279-01 và Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải, cụ thể như sau:

Các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa đường PMB

No
STT
Test Item
(Các chỉ tiêu)
Unit
(Đơn vị)
Specification
(Yêu cầu kỹ thuật)
TCVN 7493:2005
Test method
(Phương pháp
thí nghiệm)
1 Penetration at 25 oC- 100g ,5 sec.
(Độ kim lún ở 25º C- 100g, 5 giây.)
1/10mm Min: 60
Max: 70
 (ASTM D5)
2

Penetration Index

(Chỉ số kim lún.)

        Min: -1.5            
        Max: 1.0            
3 Softening Point                         oC Min: 46 ASTM D 36
(Nhiệt độ hoá mềm)                
4

Dynamic Vicosity at 60 Deg C, 

(Độ nhớt động lực ở 60º C.)

  Pa.s     Min 180 ASTM D2171
                         
5 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm Min: 100 ASTM D113
6 Specific Gravity at 25oC
(Khối lượng riêng của nhựa ở 25ºC)
g/cm3 1.00 - 1.05 ASTM D70
7 Flash Point (Open cup)
 (Nhiệt độ bắt lửa)
oC Min: 232 ASTM D92
8 Solubility in Trichloethylene
(Hàm lượng hòa tan trong trichloethylene.)
% Min: 99 ASTM D2042
9 Paraffin wax content
(Hàm lượng Paraphin)
% Max: 2.2 DIN 52015
10 Thin Film Oven Test                          
                         
10.1 Loss on heating 163oC - 5 hours
(Lượng tổn thất sau khi nung ở 163oC trong 5giờ)
% Max: 1.0 ASTM D1754
10.2 Penetration. Of recsidue. Percent of original
(Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường so với độ kim lún ở 25ºC.)
% Min: 50 ASTM D5
10.3 Ductility at 25oC-5cm/min.
(Độ kéo dài ở 25º C-5cm.)
cm   75 D113
 

Nhập vào từng lớp để biết chi tiết

images full images
images
images
images
images

Độ dày lớp nhựa đường

Lớp nhựa đường kết dính

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp chống sương giá

Độ dày lớp nhựa đường

Độ dày lớp nhựa đường: [4-5 cm]. Lớp mặt có thể dùng các loại sản phẩm của Tratimex sau: nhựa đường đặc nóng, nhựa đường cải tiến Polyme, nhựa thùng nhập khẩu, nhựa lỏng đóng thùng.

Lớp nhựa đường kết dính

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Hai Lớp nhựa đường nền

Lớp nhựa đường kết dính: [4-8 cm], giúp đảm bảo sự liên kết bám dính giữa các lớp của mặt đường.

Lớp đá dăm, nền sỏi

Lớp đá dăm, nền sỏi: [15-30 cm]

Lớp chống sương giá

Lớp chống sương giá: [14-50 cm] đây là lớp đầu tiên trong kết cấu làm đường

zalo
Thông báo
Đóng